Tính từ. Đang phát triển, trên đà phát triển. community of developing countries. cộng đồng các quốc gia đang phát triển.
Độ tuổi từ 22t trở lên; Chỉ cần đam mê, nhiệt huyết, chưa có kinh nghiệm sẽ được đào tạo. Có kỹ năng tư vấn và thuyết phục khách hàng, chịu được áp lực cao. Có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm, thành thạo vi tính văn phòng, năng động, giao tiếp tốt.
Lịch thi đấu vòng play-off World Cup 2023 sẽ diễn ra trên sân Navi Mumbai vào lúc 15h từ ngày 2/2 đến 6/2. Lịch thi đấu vòng play-off World Cup 2023 thứ tư và thứ năm trong bảng của họ. có tính đến, trong khi kết quả đối đầu với các đội đứng thứ sáu (đối với các bảng
Việc làm Fresher PHP Developer (Thu Nhập Từ 16 Triệu +++) tại CN CÔNG TY TNHH BIBABO, CN CÔNG TY TNHH BIBABO tuyển Fresher PHP Developer (Thu Nhập Từ 16 Triệu +++) làm việc tại Hà Nội mức lương Trên 16 triệu - Joboko Bạn có thể up file CV đã tạo sẵn trên máy tính cá nhân của bạn. Tải
develop /di'veləp/ nghĩa là: trình bày, bày tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề Xem thêm chi tiết nghĩa của từ develop, ví dụ và các thành ngữ liên quan. Mua VIP
2rZKIY. VI phát triển mở rộng trình bày tỏ rõ bộc lộ mở mang biến chuyển VI phát triển tân tiến tiên tiến VI biến chuyển sự phát triển diễn biến sự triển khai quá trình Bản dịch I firmly believe in his / her outstanding abilities for...and strongly recommend him / her for further education at your university, where he /she can develop and apply his / her bright talents. Tôi tin tưởng tuyệt đối vào khả năng... xuất sắc của cậu ấy / cô ấy và xin được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho chương trình đào tạo tại trường của ông / bà, nơi cậu ấy / cô ấy có thể phát triển và ứng dụng tài năng sáng giá của mình. Ví dụ về cách dùng I firmly believe in his / her outstanding abilities for...and strongly recommend him / her for further education at your university, where he /she can develop and apply his / her bright talents. Tôi tin tưởng tuyệt đối vào khả năng... xuất sắc của cậu ấy / cô ấy và xin được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho chương trình đào tạo tại trường của ông / bà, nơi cậu ấy / cô ấy có thể phát triển và ứng dụng tài năng sáng giá của mình. Ví dụ về đơn ngữ They spent two years, from 1966 to 1968, researching, developing, and raising money for the new show. A residential section was also developed to house the families of the workers. He played a key role in developing these subjects through his writings. We are looking for younger players now with great talent who we can develop. Other parts of the municipality are developing too. A high-scoring, but close, game developed between these two great rivals once again. Most of the land in the township has been developed for single-family homes. The two grids were originally developed by separate companies. From their work two major schools of articulators developed. The three projects were developed independently of each other. Interpretive displays about the mill and the mill village are under development. This left them little room for marketing or manufacturing other products - often needing years of development. This song was released in its early stages of development. This area has very little free-standing water and therefore this species has adapted another way of tadpole development. About one year of development was put in before the project was stopped, in late 1969. Across both developed and developing countries, governments and individual policymakers face the common problem of bringing expert knowledge to bear in government decision-making. But as the developing countries became larger and richer... they moved up the value-added chain. In most developing countries, mobility is the key that will unlock economic growth and opportunity. It didn't require developing countries to trim their emissions. Now developing countries are getting a taste for it too. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9
Nếu bạn đã biết và sử dụng từ tăng trưởng, chắc hẳn bạn đang thắc mắc danh từ tăng trưởng gì? Trong bài này bạn sẽ học cách đánh vần, ý nghĩa và cách sử dụng của danh từ đó. Ko chỉ vậy, bạn còn học được một số từ khác với các tiền tố và hậu tố xung quanh development được gọi là word family of words. Điều đó giúp bạn trong quá trình ghi nhớ từ vựng, sử dụng từ xác thực hơn. Hãy xem bài viết dưới đây! Những loại từ là tăng trưởng? Phát âm & Ý nghĩa Develop là một động từ trong tiếng Anh Cách phát âm của grow theo phiên âm như sau Vương quốc Anh / dɪˈveləp / Hoa Kỳ / dɪˈveləp / Ý nghĩa của động từ tăng trưởng và ví dụ Develop v 1. Tăng trưởng, mở rộng, mở rộng Bán tại Bạn sẽ phải tăng trưởng một số kỹ năng đọc người nếu bạn muốn biến điều này thành một công việc kinh doanh. Bạn sẽ cần tăng trưởng kỹ năng đọc nếu bạn muốn kinh doanh. Lúc bạn đã quyết định kinh doanh lý tưởng của mình, hãy tăng trưởng một kế hoạch kinh doanh. Lúc bạn đã quyết định kinh doanh ý tưởng của mình, hãy tăng trưởng một kế hoạch kinh doanh. Cần có thời kì để tăng trưởng công nghệ mới. Cần có thời kì để tăng trưởng công nghệ mới. 2. Trình diễn, giảng giải Ví dụ Để tăng trưởng ý kiến của một người về một chủ đề. Nêu ý kiến về một vấn đề. 3. Khai thác Ví dụ Để tăng trưởng các nguồn lực. Khai thác tài nguyên. 3. Nhiễm trùng thói quen, ngày càng trở thành rõ ràng Ví dụ Để tăng trưởng một thói quen xấu. Bị nhiễm một thói quen xấu, để tăng trưởng năng khiếu toán học tăng trưởng năng khiếu về toán học. 4. Tăng trưởng một cuộc tấn công Mở cuộc tấn công 5. Tăng trưởng, nảy nở Ví dụ Hạt giống trở nên cây. Hạt giống trở nên cây. Danh từ tăng trưởng là gì? Danh từ Develop là sự tăng trưởng thêm hậu tố vào để làm cho nó trở thành một danh từ Development n – / dɪˈveləpmənt / Ý nghĩa của sự tăng trưởng Trình diễn, trình diễn Tăng trưởng, mở rộng Tăng trưởng sinh vật học Tiến triển Sự linh động một cuộc tấn công .. Các câu ví dụ với sự tăng trưởng Du lịch tăng sẽ xúc tiến tạo việc làm và tăng trưởng kinh tế. Du lịch tăng sẽ xúc tiến tạo việc làm và tăng trưởng kinh tế. David là trưởng bộ phận tăng trưởng thành phầm. David là trưởng bộ phận tăng trưởng thành phầm. xem thêm Danh từ quyết định là gì? Word Gia đình quyết định và làm thế nào để sử dụng nó? họ từ của nhà tăng trưởng Họ từ dùng để chỉ một các từ có chung một gốc từ. Từ những từ gốc, ta thêm tiền tố prefix hoặc hậu tố hậu tố để tạo ra những từ loại mới như danh từ, tính từ, trạng từ, … Trong trường hợp này, chúng ta coi động từ development như một gốc, sau đó bảng dưới đây là bảng tóm tắt các họ từ development. Động từ động từ Noun danh từ Tính từ tính từ Trạng từ trạng từ Tăng trưởng, xây dựng Tái tăng trưởng Sự tăng trưởng Nhà tăng trưởng Tăng trưởng Đang tăng trưởng Tái tăng trưởng Giảng giải Develop v – / dɪˈveləp / Tăng trưởng Tăng trưởng lại v – / ˌriːdɪˈveləp / Lập kế hoạch, xây dựng lại Nhà tăng trưởng n – / dɪˈveləpə r / Chất phủ phim, nhà thiết kế, lập trình viên, nhà tăng trưởng bất động sản Ví dụ Nhà tăng trưởng bất động sản Tăng trưởng n – / dɪˈveləpmənt / Tăng trưởng Đã tăng trưởng a – / dɪˈveləpt / Tăng trưởng Ví dụ Trợ giúp tài chính cho các nước kém tăng trưởng hơn. Đang tăng trưởng a – / dɪˈveləpɪŋ / Đang tăng trưởng Ví dụ Các nước / quốc gia / nền kinh tế đang tăng trưởng Qua bài viết trên Trường THPT Trần Hưng Đạo, tôi đã trả lời bạn danh từ tăng trưởng là sự tăng trưởng. Đây là một từ được sử dụng phổ thông trong tiếng Anh và ko khó để sử dụng thường xuyên. Điều quan trọng là chúng ta phải biết ý nghĩa và cách sử dụng của nhiều từ liên quan như tăng trưởng, tăng trưởng, đây là một kỹ năng học tập cần thiết cho người học tiếng Anh. Moneky kỳ vọng bạn đã có thêm nhiều kiến thức có lợi! xem thêm thông tin chi tiết về Danh từ của develop là gì? Word Family của develop và cách dùng Danh từ của develop là gì? Word Family của develop và cách dùng Hình Ảnh về Danh từ của develop là gì? Word Family của develop và cách dùng Video về Danh từ của develop là gì? Word Family của develop và cách dùng Wiki về Danh từ của develop là gì? Word Family của develop và cách dùng Danh từ của develop là gì? Word Family của develop và cách dùng - Nếu bạn đã biết và sử dụng từ tăng trưởng, chắc hẳn bạn đang thắc mắc danh từ tăng trưởng gì? Trong bài này bạn sẽ học cách đánh vần, ý nghĩa và cách sử dụng của danh từ đó. Ko chỉ vậy, bạn còn học được một số từ khác với các tiền tố và hậu tố xung quanh development được gọi là word family of words. Điều đó giúp bạn trong quá trình ghi nhớ từ vựng, sử dụng từ xác thực hơn. Hãy xem bài viết dưới đây! Những loại từ là tăng trưởng? Phát âm & Ý nghĩa Develop là một động từ trong tiếng Anh Cách phát âm của grow theo phiên âm như sau Vương quốc Anh / dɪˈveləp / Hoa Kỳ / dɪˈveləp / Ý nghĩa của động từ tăng trưởng và ví dụ Develop v 1. Tăng trưởng, mở rộng, mở rộng Bán tại Bạn sẽ phải tăng trưởng một số kỹ năng đọc người nếu bạn muốn biến điều này thành một công việc kinh doanh. Bạn sẽ cần tăng trưởng kỹ năng đọc nếu bạn muốn kinh doanh. Lúc bạn đã quyết định kinh doanh lý tưởng của mình, hãy tăng trưởng một kế hoạch kinh doanh. Lúc bạn đã quyết định kinh doanh ý tưởng của mình, hãy tăng trưởng một kế hoạch kinh doanh. Cần có thời kì để tăng trưởng công nghệ mới. Cần có thời kì để tăng trưởng công nghệ mới. 2. Trình diễn, giảng giải Ví dụ Để tăng trưởng ý kiến của một người về một chủ đề. Nêu ý kiến về một vấn đề. 3. Khai thác Ví dụ Để tăng trưởng các nguồn lực. Khai thác tài nguyên. 3. Nhiễm trùng thói quen, ngày càng trở thành rõ ràng Ví dụ Để tăng trưởng một thói quen xấu. Bị nhiễm một thói quen xấu, để tăng trưởng năng khiếu toán học tăng trưởng năng khiếu về toán học. 4. Tăng trưởng một cuộc tấn công Mở cuộc tấn công 5. Tăng trưởng, nảy nở Ví dụ Hạt giống trở nên cây. Hạt giống trở nên cây. Danh từ tăng trưởng và cách sử dụng Danh từ tăng trưởng là gì? Danh từ Develop là sự tăng trưởng thêm hậu tố vào để làm cho nó trở thành một danh từ Development n - / dɪˈveləpmənt / Ý nghĩa của sự tăng trưởng Trình diễn, trình diễn Tăng trưởng, mở rộng Tăng trưởng sinh vật học Tiến triển Sự linh động một cuộc tấn công .. Các câu ví dụ với sự tăng trưởng Du lịch tăng sẽ xúc tiến tạo việc làm và tăng trưởng kinh tế. Du lịch tăng sẽ xúc tiến tạo việc làm và tăng trưởng kinh tế. David là trưởng bộ phận tăng trưởng thành phầm. David là trưởng bộ phận tăng trưởng thành phầm. xem thêm Danh từ quyết định là gì? Word Gia đình quyết định và làm thế nào để sử dụng nó? họ từ của nhà tăng trưởng Họ từ dùng để chỉ một các từ có chung một gốc từ. Từ những từ gốc, ta thêm tiền tố prefix hoặc hậu tố hậu tố để tạo ra những từ loại mới như danh từ, tính từ, trạng từ, ... Trong trường hợp này, chúng ta coi động từ development như một gốc, sau đó bảng dưới đây là bảng tóm tắt các họ từ development. Động từ động từ Noun danh từ Tính từ tính từ Trạng từ trạng từ Tăng trưởng, xây dựng Tái tăng trưởng Sự tăng trưởng Nhà tăng trưởng Tăng trưởng Đang tăng trưởng Tái tăng trưởng Giảng giải Develop v - / dɪˈveləp / Tăng trưởng Tăng trưởng lại v - / ˌriːdɪˈveləp / Lập kế hoạch, xây dựng lại Nhà tăng trưởng n - / dɪˈveləpə r / Chất phủ phim, nhà thiết kế, lập trình viên, nhà tăng trưởng bất động sản Ví dụ Nhà tăng trưởng bất động sản Tăng trưởng n - / dɪˈveləpmənt / Tăng trưởng Đã tăng trưởng a - / dɪˈveləpt / Tăng trưởng Ví dụ Trợ giúp tài chính cho các nước kém tăng trưởng hơn. Đang tăng trưởng a - / dɪˈveləpɪŋ / Đang tăng trưởng Ví dụ Các nước / quốc gia / nền kinh tế đang tăng trưởng Qua bài viết trên Trường THPT Trần Hưng Đạo, tôi đã trả lời bạn danh từ tăng trưởng là sự tăng trưởng. Đây là một từ được sử dụng phổ thông trong tiếng Anh và ko khó để sử dụng thường xuyên. Điều quan trọng là chúng ta phải biết ý nghĩa và cách sử dụng của nhiều từ liên quan như tăng trưởng, tăng trưởng, đây là một kỹ năng học tập cần thiết cho người học tiếng Anh. Moneky kỳ vọng bạn đã có thêm nhiều kiến thức có lợi! [rule_{ruleNumber}] Danh từ của develop là gì Word Family của develop và cách dùng Bạn thấy bài viết Danh từ của develop là gì? Word Family của develop và cách dùng có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Danh từ của develop là gì? Word Family của develop và cách dùng bên dưới để có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo Phân mục Giáo dục Danh từ của develop là gì Word Family của develop và cách dùng
INDEX Dịch mở rộng, trình bày, phát triển, tỏ rõ, bộc lộ, mở mang, biến chuyển Infinitive develop / ⭐Kết hợp ⭐Có điều kiện ⭐Subjunktiv ⭐Imperativ ⭐Phân từ kết hợp [develop] Liên hợp là việc tạo ra các hình thức có nguồn gốc của một động từ từ các bộ phận chủ yếu của nó bằng uốn thay đổi về hình thức theo quy tắc ngữ pháp. Ví dụ, động từ "break" có thể được liên hợp để tạo thành từ phá vỡ, phá vỡ, phá vỡ, phá vỡ và phá vỡ. conjugation hạn chỉ áp dụng cho uốn của động từ, chứ không phải của các bộ phận khác của bài phát biểu uốn của danh từ và tính từ được gọi là biến cách. Ngoài ra nó thường bị hạn chế để biểu thị sự hình thành của các hình thức hữu hạn của một động từ - những có thể được gọi là hình thức liên hợp, như trái ngược với hình thức phi hữu hạn, chẳng hạn như nguyên mẫu hoặc gerund, mà có xu hướng không được đánh dấu cho hầu hết các loại ngữ pháp. Liên hợp cũng là tên truyền thống cho một nhóm các động từ có chung một mô hình kết hợp tương tự trong một ngôn ngữ cụ thể một lớp động từ. Một động từ không tuân theo tất cả các mô hình kết hợp tiêu chuẩn của ngôn ngữ được cho là một không thường xuyên động từ . ... ... Thêm thông tin Hiện tại Thì hiện tại tiếp diễn Thì quá khứ Quá khứ tiếp diễn Hiện tại hoàn thành Hiện tại hoàn thành tiếp diễn he/she/it has been developing they have been developing Quá khứ hoàn thành Quá khứ hoàn thành tiếp diễn he/she/it had been developing Tương lai Tương lai tiếp diễn he/she/it will be developing Hoàn hảo tương lai he/she/it will have developed Hoàn hảo trong tương lai liên tục I will have been developing you will have been developing he/she/it will have been developing we will have been developing you will have been developing they will have been developing Có điều kiệnConditional [develop] nhân quả hay còn gọi lànhân quả haynhân quả là ảnh hưởng bởi cái nào trường hợp, quá trình, tiểu bang hoặc đối tượng một nguyên nhân góp phần vào việc sản xuất của một sự kiện, quy trình, tiểu bang hoặc đối tượng ảnh hưởng mà nguyên nhân một phần là chịu trách nhiệm về hiệu lực thi hành, và có hiệu lực là một phần phụ thuộc vào nguyên nhân. Nói chung, một quá trình có nhiều nguyên nhân, trong đó cũng được cho là yếu tố nguyên nhân cho nó, và tất cả những lời nói dối trong quá khứ của nó. Ảnh hưởng có thể lần lượt là một nguyên nhân gây ra, hoặc yếu tố nhân quả cho, nhiều hiệu ứng khác, mà tất cả lời nói dối trong tương lai của nó. có điều kiện tâm trạng viết tắt cond là một tâm trạng ngữ pháp được sử dụng trong câu điều kiện để thể hiện một đề xuất có giá trị phụ thuộc vào một số điều kiện, có thể đối chứng. Anh không có một có biến hóa ở ngữ vĩ hình thái tâm trạng có điều kiện, trừ càng nhiều càng tốt các động từ phương thức có thể, sức mạnh, nên và sẽ có thể trong một số tình huống được coi là hình thức có điều kiện có thể, có thể, có trách nhiệm và sẽ tương ứng. Có gì được gọi là tâm trạng có điều kiện tiếng Anh hoặc chỉ có điều kiện được hình thành periphrastically sử dụng trợ động từ sẽ kết hợp với các từ nguyên của động từ sau đây. Đôi khi nên được sử dụng thay cho làm với môn người đầu tiên -.. Xem có trách nhiệm và ý Ngoài ra động từ phương thức nêu trên có thể, có thể và nên có thể thay thế sẽ để thể hiện phương thức thích hợp, thêm vào điều kiện ... ... Thêm thông tin Hiện nay có điều kiệnConditional present Điều kiện hiện nay tiến bộConditional present progressive he/she/it would be developing Câu điều kiện hoàn hảoConditional perfect he/she/it would have developed they would have developed Có điều kiện hoàn thiện tiến bộConditional perfect progressive I would have been developing you would have been developing he/she/it would have been developing we would have been developing you would have been developing they would have been developing SubjunktivSubjunktiv [develop] giả định có một tâm trạng ngữ pháp, một tính năng của lời nói đó cho thấy thái độ của người nói đối với mình. hình thức giả định của động từ thường được sử dụng để diễn tả trạng thái khác nhau của hão huyền như mong muốn, tình cảm, khả năng, phán xét, ý kiến, nghĩa vụ, hay hành động đó vẫn chưa xảy ra; các tình huống chính xác, trong đó chúng được sử dụng thay đổi từ ngôn ngữ sang ngôn ngữ. Các giả định là một trong những tâm trạng irrealis, mà đề cập đến những gì không nhất thiết phải là thật. Người ta thường tương phản với các biểu hiện, một tâm trạng realis được sử dụng chủ yếu để chỉ một cái gì đó là một tuyên bố của thực tế. Subjunctives xảy ra thường xuyên nhất, mặc dù không độc quyền, trong điều khoản cấp dưới, đặc biệt là-mệnh đề. Ví dụ về các giả định trong tiếng Anh được tìm thấy trong câu "Tôi đề nghị bạn nên cẩn thận" và "Điều quan trọng là cô luôn ở bên cạnh bạn." tâm trạng giả định trong tiếng Anh là một loại điều khoản sử dụng trong một số bối cảnh trong đó mô tả khả năng phi thực tế, ví dụ như "Điều quan trọng là bạn có mặt ở đây" và "Điều quan trọng là anh ấy đến sớm." Trong tiếng Anh, các giả định là cú pháp chứ không phải là inflectional, vì không có hình thức động từ đặc biệt giả định. Thay vào đó, khoản giả định tuyển dụng theo hình thức trần của động từ đó cũng được sử dụng trong một loạt các công trình xây dựng khác. ... ... Thêm thông tin Thì hiện tại giả địnhPresent subjunctive Giả định trong quá khứPast subjunctive Giả định quá khứ hoàn thànhPast perfect subjunctive ImperativImperativ [develop] tâm trạng bắt buộc là một tâm trạng ngữ pháp hình thức một lệnh hoặc yêu cầu. Một ví dụ về một động từ được sử dụng trong tâm trạng cấp bách là cụm từ tiếng Anh "Go". mệnh lệnh như vậy hàm ý một chủ đề thứ hai-người bạn, nhưng một số ngôn ngữ khác cũng có mệnh lệnh thứ nhất và người thứ ba, với ý nghĩa của "chúng ta hãy làm gì đó" hoặc "chúng ta hãy chúng làm điều gì đó" các hình thức có thể cách khác được gọi LỆ và JUSSIVE. ... ... Thêm thông tin ImperativImperativ Phân từParticiple [develop] Trong ngôn ngữ học, mộtparticiple ptcp là một hình thức nonfinite động từ đó bao gồm Perfective hoặc các khía cạnh ngữ pháp vừa liên tục trong nhiều thì. Phân từ cũng có chức năng như một tính từ hoặc một trạng từ. Ví dụ, trong "khoai tây luộc",luộc là quá khứ của động từ đun sôi, adjectivally sửa đổi khoai tây danh từ; trong "chạy chúng rách rưới,"rách rưới là quá khứ của rag động từ, thuộc về trạng từ vòng loại ran động từ. ... ... Thêm thông tin Từ hiện tạiPresent participle Quá khứPast participle
VI biến chuyển sự phát triển diễn biến sự triển khai quá trình VI phát triển tân tiến tiên tiến VI phát triển mở rộng trình bày tỏ rõ bộc lộ mở mang biến chuyển Bản dịch I firmly believe in his / her outstanding abilities for...and strongly recommend him / her for further education at your university, where he /she can develop and apply his / her bright talents. Tôi tin tưởng tuyệt đối vào khả năng... xuất sắc của cậu ấy / cô ấy và xin được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho chương trình đào tạo tại trường của ông / bà, nơi cậu ấy / cô ấy có thể phát triển và ứng dụng tài năng sáng giá của mình. Ví dụ về cách dùng Research and Development Manager Giám đốc/Trưởng phòng Nghiên cứu và phát triển Ví dụ về đơn ngữ Interpretive displays about the mill and the mill village are under development. This left them little room for marketing or manufacturing other products - often needing years of development. This song was released in its early stages of development. This area has very little free-standing water and therefore this species has adapted another way of tadpole development. About one year of development was put in before the project was stopped, in late 1969. A high-scoring, but close, game developed between these two great rivals once again. Most of the land in the township has been developed for single-family homes. The two grids were originally developed by separate companies. From their work two major schools of articulators developed. The three projects were developed independently of each other. They spent two years, from 1966 to 1968, researching, developing, and raising money for the new show. A residential section was also developed to house the families of the workers. He played a key role in developing these subjects through his writings. We are looking for younger players now with great talent who we can develop. Other parts of the municipality are developing too. Across both developed and developing countries, governments and individual policymakers face the common problem of bringing expert knowledge to bear in government decision-making. But as the developing countries became larger and richer... they moved up the value-added chain. In most developing countries, mobility is the key that will unlock economic growth and opportunity. It didn't require developing countries to trim their emissions. Now developing countries are getting a taste for it too. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9
Giải Quyết Vấn Đề 5 Why Là Gì? Sử Dụng 5 Whys Như Thế Nào?Giải Quyết Vấn Đề 5 Why Là Gì? Sử Dụng 5 Whys Như Thế Nào?Nếu bạn đã biết và sử dụng tới từ develop, hẳn bạn cũng thắc mắc danh từ của develop là gì? Trong bài viết này bạn sẽ biết đến cách viết, ý nghĩa và cách sử dụng danh từ ấy. Không chỉ vậy, bạn còn tìm hiểu thêm một số từ khác với tiền tố và hậu tố xung quanh develop gọi là word family của từ. Điều đó giúp ích cho bạn trong quá trình nhớ từ vựng, sử dụng từ chính xác hơn. Cùng xem ngay bài viết dưới đây !Develop là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩaDevelop là một động từ trong tiếng AnhPhát âm của develop theo phiên âm như sauUK /dɪˈveləp/US /dɪˈveləp/Nghĩa của động từ develop và ví dụDevelop v1. Phát triển, mở rộng, mở mangExYou’ll have to develop some skill in reading people if you want to make this a business. Bạn sẽ cần phải phát triển kỹ năng đọc vị người khác nếu bạn muốn làm kinh doanh.Once you’ve decided on your ideal business, develop a business plan. Một khi bạn đã quyết định kinh doanh ý tưởng của mình, hãy phát triển một kế hoạch kinh doanh.It takes time to develop new technology. Cần có thời gian để phát triển công nghệ mới.2. Trình bày, thuyết minhEx To develop one’s view on a subject. Trình bày quan điểm về một vấn đề.3. Khai thácEx To develop resources. Khai thác tài nguyên.3. Nhiễm thói quen, ngày càng bộc lộ rõEx To develop a bad habit. Nhiễm một thói xấu, to develop a gift for maths ngày càng bộc lộ năng khiếu về toán.4. Develop an attack Mở cuộc tấn công5. Phát triển, nảy nởEx Seeds develop into plants. Hạt giống phát triển thành cây.Danh từ của develop là gì?Danh từ của develop là development thêm hậu tố ment để biến đổi thành danh từDevelopment n – /dɪˈveləpmənt/Nghĩa của developmentSự trình bày, sự thuyết minhSự phát triển, sự mở rộngSự phát triển sinh vật họcSự tiến triểnSự mở một cuộc tấn công..Ví dụ câu với developmentIncreased tourism will promote job creation and economic development. Du lịch tăng sẽ thúc đẩy tạo việc làm và phát triển kinh tế.David is head of product development. David là trưởng bộ phận phát triển sản phẩm.Xem thêm Danh từ của decide là gì? Word Families của decide và cách dùng?Các word family của developWord family chỉ một tập hợp các từ có điểm chung là từ một từ gốc root. Từ các từ gốc, ta thêm vào tiền tố prefix hoặc hậu tố suffix thì sẽ tạo ra các từ mới thuộc từ loại như danh từ, tính từ, trạng từ,…Trong trường hợp này, ta coi động từ develop là một gốc từ thì bảng dưới đây là tổng hợp các word family của động từNoun danh từAdjective tính từAdverb trạng từDevelopRedevelopDevelopmentDeveloperDevelopedDevelopingRedevelopmentGiải nghĩaDevelop v – /dɪˈveləp/ Phát triểnRedevelop v – /ˌriːdɪˈveləp/ Quy hoạch, xây dựng lạiDeveloper n – /dɪˈveləpər/ Thuốc tráng phim, chuyên viên thiết kế, lập trình viên, nhà phát triển bất động sảnEx Property developersDevelopment n – /dɪˈveləpmənt/ Sự phát triểnDeveloped a – /dɪˈveləpt/ Phát triểnEx Financial aid to less developed countries Tài trợ cho những nước kém phát triển.Developing a – /dɪˈveləpɪŋ/ Đang phát triểnEx Developing countries/nations/economiesQua bài viết trên Monkey đã trả lời cho bạn biết danh từ của develop là development. Đây là loại từ sử dụng phổ biến trong tiếng Anh và không khó khi sử dụng thường xuyên. Ngoài ra cũng quan trọng để chúng ta biết nghĩa và cách sử dụng của nhiều từ liên quan như developed, developing, đó là kỹ năng học hỏi cần thiết của người học tiếng Anh. Moneky hy vọng bạn đã có được thêm nhiều kiến thức bổ ích !
tính từ của develop