Bò sữa Hà Lan chủ yếu có màu loang trắng và đen, nhưng vẫn có con loang trắng và đỏ. Bò sữa cái có thân hình chắc chắn và vạm vỡ, tầm vóc lớn, vú to, bầu vú phát triển và có nhiều sữa. Currently, there are six “common” dairy cow breeds in the United States, but most people think all Từ vựng tiếng anh về con bò: Con bò trong tiếng anh được chia thành hai loại: bò sữa (cow) và bò đực (ox) Cow: a large female animal that is kept on farms and used to produce milk or meat. (bò sữa). Ox: a bull whose sex organs have been removed, often used for working on farms or a large cow or bull. (bò đực Hiện nay, tại Hoa Kỳ có sáu giống bò sữa “phổ biến” nhưng hầu hết mọi người đều nghĩ tất cả con bò sữa đều có màu trắng và đen. Lý do tại sao mọi người lại nghĩ như vậy là vì số lượng bò sữa trắng và đen da chiếm 86% tổng số bò sữa trong cả nước. Bò Chả bò tiếng Anh là : beef rolls. Bò khô lát: Sliece beef Jerky. Bò khô sợi: Fibre Beef Jerky. Cá thu tẩm: spiced Codfish. Cá thiều tẩm: spiced Giant catfish. Chuối sấy: dried banana. Kẹo đậu phộng: peanut candy. Mực khô: dried squid. Mực rim: fried squid. 3. "Bò Sữa" trong tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, lấy một ví dụ Anh Việt. Tác giả: www.studytienganh.vn . Xếp hạng: 1 ⭐ ( 3657 lượt nhận xét ) Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐ . Xếp hạng rẻ nhất: 1 ⭐ . Tóm tắt: bài viết về "Bò Sữa" trong giờ Anh là gì: Định Nghĩa, lấy ví dụ Anh Con bò sữa tiếng anh là gì. 26/02/2022 Chuyện Buôn 0 Comment. Con bò sữa là loại động vật nuôi để lấy sữa, sữa của chúng được chế biến thành rất nhiều những thực phẩm khác giàu dinh dưỡng như phô mai, sữa tươi, sữa đặc, …. Con bò với con bò sữa chúng chỉ khác nhau con bÒ trong tiẾng anh ĐỌc lÀ gÌ admin 14/04/2022 Tên của những loài động vật hoang dã trong tiếng anh luôn mang về những nặng nề khăn cho người học khi nhớ tất cả những trường đoản cú vựng đó. sfDLBOJ. Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật quen thuộc như con dê, con trâu, con ngựa, con bò tót, con bò rừng, con bò Tây Tạng, con lợn rừng, con bê, con tê giác, con lừa, con voi, con cá sấu, con hươu, con diều hâu, con lạc đà, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con bò sữa. Nếu bạn chưa biết con bò sữa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Con bò rừng tiếng anh là gì Con bò đực tiếng anh là gì Con hổ cái tiếng anh là gì Con lạc đà 2 bướu tiếng anh là gì Cái chăn tiếng anh là gì Con bò sữa tiếng anh là gì Con bò sữa tiếng anh gọi là cow, phiên âm đọc là /kau/. Ngoài ra, bò sữa cũng được gọi là friesian , phiên âm đọc là / Cow /kau/ Friesian / đọc đúng tên tiếng anh của con bò sữa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cow và friesian rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của hai từ này thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Xem thêm Con bò tiếng anh là gì Con bò sữa tiếng anh là gì Sự khác nhau giữa cow và friesian Như vừa nói ở trên, cow và friesian đều để nói về con bò sữa. Tuy nhiên, hai từ này có sự khác biệt nhất định chứ không hề giống nhau. Cow là để chỉ về con bò nói chung, từ này cũng để chỉ về con bò cái hay con bò sữa nói chung. Còn cụ thể loai bò sữa nào sẽ có từ vựng riêng để chỉ cụ thể. Ví dụ như friesian là để chỉ về loại bò sữa Hà Lan. Do đó, cow là để chỉ chung chung cho tất cả các loại bò sữa, còn friesian là để chỉ về loại bò sữa Hà Lan. Con bò sữa tiếng anh là gì Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Ngoài con bò sữa thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Dory /´dɔri/ cá mèSquirrel / con sócSeagull / chim hải âuQuail /kweil/ con chim cútMosquito / con muỗiSloth /sləʊθ/ con lườiYak /jæk/ bò Tây TạngDromedary / lạc đà một bướuEmu / chim đà điểu châu ÚcMuscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/ con nganDonkey / con lừaBaboon /bəˈbuːn/ con khỉ đầu chóChicken /’t∫ikin/ con gà nói chungGander /’gændə/ con ngỗng đựcWasp /wɒsp/ con ong bắp càySea urchin /ˈsiː con nhím biển, cầu gaiSeal /siːl/ con hải cẩuFlamingo / con chim hồng hạcOtter / con rái cáPenguin /ˈpɛŋgwɪn/ con chim cánh cụtHyena /haɪˈiːnə/ con linh cẩuDove /dʌv/ con chim bồ câu trắngKiller whale / ˌweɪl/ cá voi sát thủWorm /wɜːm/ con giunSheep /ʃiːp/ con cừuMink /mɪŋk/ con chồnMantis / con bọ ngựaTuna /ˈtuːnə/ cá ngừCrocodile / cá sấu thông thườngJellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/ con sứaDog /dɒɡ/ con chóBronco / ngựa hoang ở miền tây nước MỹPigeon /ˈpidʒən/ chim bồ câu nhàPanda / con gấu trúcDalmatians / con chó đốm Như vậy, nếu bạn thắc mắc con bò sữa tiếng anh là gì thì câu trả lời là cow và friesian. Lưu ý là cow để chỉ về con bò sữa nói chung, còn friesian là để chỉ về giống bò sữa Hà Lan. Về cách phát âm, từ friesian và cow trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ friesian và cow chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề Chủ đề con bò sữa đọc tiếng anh là gì Hiệu quả chăn nuôi tăng cao khi sử dụng con bò sữa lai mới được phát triển. Giống bò sữa lai này có khả năng tiêu hóa tốt hơn, sản lượng sữa tăng đáng kể và đặc biệt là sữa có chất lượng tốt hơn. Việc sử dụng con bò sữa lai mới sẽ giúp nông dân tăng thu nhập và đáp ứng nhu cầu sữa ngày càng tăng của người tiêu lụcCon bò sữa đọc tiếng anh là gì? YOUTUBE Bé tập nói tiếng Anh với Con bò sữaCách phân biệt cow và friesian trong tiếng Anh? Định nghĩa của dairy cow trong tiếng Anh là gì? Có bao nhiêu từ để chỉ con bò sữa trong tiếng Anh? Những từ vựng tiếng Anh liên quan đến chăn nuôi gia súc có gì?Con bò sữa đọc tiếng anh là gì? Con bò sữa trong tiếng Anh có hai cách gọi là \"Dairy cow\" hoặc \"Cow\". Tuy nhiên \"Cow\" thường dùng để chỉ chung cho những con bò nói chung, còn \"Dairy cow\" được dùng để chỉ riêng con bò sữa. Một số từ vựng liên quan đến chăn nuôi gia súc trong tiếng Anh bao gồm - sheep /ʃiːp/ con cừu - horses /hɔːsiz/ con ngựa - goats /ɡəʊts/ con dê - pigs /pɪɡz/ lợn - chickens /ˈtʃɪkɪnz/ gà - ducks /dʌks/ vịt - geese /ɡiːs/ ngỗng - turkeys / gà tập nói tiếng Anh với Con bò sữaTiếng Anh cho trẻ em - Học tiếng Anh ngay từ nhỏ sẽ giúp các bé phát triển tư duy, sáng tạo và tự tin giao tiếp với người nước ngoài. Đặc biệt, video hướng dẫn tiếng Anh cho trẻ em sẽ giúp các bé học một cách hiệu quả, vui vẻ và khó quên nhất. Hãy cùng đưa con em mình trải nghiệm một hình thức học tập mới mẻ và đầy thú vị qua video Tiếng Anh cho trẻ em nhé! Học từ vựng tiếng Anh qua các con vật quen thuộc - Phần 1 Thanh nấmTừ vựng tiếng Anh về động vật - Khi học tiếng Anh, việc biết từ vựng về động vật là rất quan trọng. Những từ vựng đó sẽ giúp chúng ta mô tả được động vật một cách trực quan và sinh động hơn. Đồng thời, việc nắm vững từ vựng này còn giúp cho việc học và hiểu ngữ pháp tiếng Anh dễ dàng hơn. Cùng tìm hiểu những từ vựng mới và thú vị về động vật qua video học tập tiếng Anh này nhé! Đọc tên các con vật bằng tiếng Anh English animal namesTên động vật tiếng Anh - Muốn trở thành một người thành thạo tiếng Anh, việc biết tên gọi của các động vật cũng là điều cần thiết. Video hướng dẫn tên động vật tiếng Anh sẽ giúp bạn học nhanh, hiệu quả và thú vị nhất. Bên cạnh đó, còn giúp bạn phát triển vốn từ vựng và khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin hơn. Hãy cùng tìm hiểu những tên gọi động vật mới lạ qua video này nhé! Cách phân biệt cow và friesian trong tiếng Anh? Cow và Friesian đều để chỉ con bò sữa trong tiếng Anh, tuy nhiên có sự khác biệt nhất định giữa hai từ này. Dưới đây là cách phân biệt cow và friesian 1. Ý nghĩa Cow là từ chung để chỉ con bò sữa trong khi Friesian là một giống bò sữa đặc biệt, có nguồn gốc từ vùng Friesland ở Hà Lan. 2. Phát âm Cow phát âm là /kau/ và Friesian phát âm là /frɪzən/. Cả hai từ này đều có phiên âm dễ dàng để phát âm. 3. Ngoại hình Friesian thường có bộ lông đen sần sùi, còn cow có nhiều loại với các màu lông khác nhau. 4. Sử dụng trong ngôn ngữ chuyên ngành Cow thường được sử dụng trong ngôn ngữ chuyên ngành như nông nghiệp, chăn nuôi, thực phẩm. Friesian thường được sử dụng trong các ngành sản xuất sữa và giống bò. Vậy, đó là cách phân biệt giữa cow và friesian trong tiếng Anh. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về hai từ nghĩa của dairy cow trong tiếng Anh là gì? \"Dairy cow\" trong tiếng Anh có nghĩa là \"bò sữa\". Đây là loại bò được nuôi để sản xuất sữa, thường là loại bò có năng suất sữa cao và được chăm sóc đặc biệt để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Sữa của bò sữa Guernsey và Jersey Dairy Cow là những loại sữa có hương vị đặc trưng và giàu dinh dưỡng. Trong tiếng Anh, \"dairy cattle\" có nghĩa là \"gia súc chăn nuôi để sản xuất sữa\".Có bao nhiêu từ để chỉ con bò sữa trong tiếng Anh? Trong tiếng Anh, có nhiều từ để chỉ con bò sữa, bao gồm - Cow là từ thông dụng nhất để chỉ con bò đực hoặc cái, bao gồm cả bò sữa. - Dairy cow là từ dùng để chỉ con bò sữa. - Milk cow từ này cũng được dùng để chỉ con bò sữa. - Milking cow từ này chỉ rõ hơn về chức năng của con bò trong việc sản xuất sữa. Vì vậy, có tới 4 từ trong tiếng Anh để chỉ con bò từ vựng tiếng Anh liên quan đến chăn nuôi gia súc có gì?Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chăn nuôi gia súc 1. Cattle breeding Chăn nuôi gia súc 2. Raising cattle for milk Nuôi bò lấy sữa 3. Farming households Hộ chăn nuôi 4. A herd of cattle Một đàn gia súc 5. Livestock management Quản lý gia súc 6. Cattle feed Thức ăn gia súc 7. Dairy cows Bò sữa 8. Beef cattle Bò thịt 9. Calf Bê con 10. Cowshed Chuồng bò Hy vọng những từ vựng này sẽ giúp ích cho việc học và sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực chăn nuôi gia Có thể bạn quan tâmTomorrowland 2023 ở đâu trong tulum?Xe lái của năm 2023 là gì?Thời tiết ở Washington DC vào tháng Giêng 2023 là gì?Tỷ lệ của lịch Bangalore Press 2023 là bao nhiêu?Chủ đề cho runDisney Wine and Dine 2023 là gì?Tên của các loài động vật trong tiếng anh luôn mang lại những khó khăn cho người học khi nhớ tất cả những từ vựng đó. Bài viết hôm nay về chủ đề Con trâu, bò tiếng anh là gì Tên con vật bằng tiếng anh? sẽ giúp bạn đọc biết về tên tiếng anh của các loài vật như con trâu, con bò, bên cạnh đó là một số từ vựng về các loài động vật khác. Con trâu, con bò tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh về con trâu Theo từ điển Longman của Mỹ thì từ con trâu trong tiếng anh là buffalo và được dịch nghĩa như sau Buffalo an African animal similar to a large cow with long curved horns. Từ vựng tiếng anh về con bò Con bò trong tiếng anh được chia thành hai loại bò sữa cow và bò đực ox Cow a large female animal that is kept on farms and used to produce milk or meat. bò sữa. Ox a bull whose sex organs have been removed, often used for working on farms or a large cow or bull. bò đực Trên đây là từ vựng tiếng anh của trâu và bò. Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh về các loài động vật khác. Tên con vật bằng tiếng anh Cow con bò Ox con bò đực Buffalo con trâu Goat con dê Dog con chó Cat con mèo Horse con ngựa Pig con lợn Camel con lạc đà Donkey con lừa Deer con nai Lion con sư tử Tiger con hổ Elephant con voi Bear con gấu Hippo hà mã Kangaroo căng-cu-ru Rhino tê giác Fox con cáo Duck con vịt Penguin chim cách cụt Wolf chó sói Monkey con khỉ Cheetah con báo Giraffe con hươu cao cổ Zebra con ngựa vằn Bee con ong Dolphin cá heo Frog con ếch Rooster gà trống Elephant Con voi Giraffe Con hươu cao cổ Rhinoceros Con tê giác Zebra Con ngựa vằn Lion Con sư tử Lioness Con sư tử cái Lion cub Con sư tử nhỏ Cheetah Con báo Châu Phi Leopard Con báo Hyena Con linh cẩu Hyppopotamus Con hà mã Camel Con lạc đà Monkey Con khỉ Gorilla Con khỉ Gorilla Gnu Con dê núi Gazalle Con nai Antelope Con linh dưương Baboon Khỉ đầu chó Chimpanzee Con tinh tinh Hy vọng những kiến thức tiếng anh từ bài viết Con trâu tiếng anh là gì Tên con vật bằng tiếng anh? đã cung cấp được thông tin cần tìm kiếm của các bạn. Những từ vựng về các loài động vật là vật vui, thú cưng trong gia đình và ngoài ra là các từ hay dùng trong tiếng anh. Giáo Dục Giáo Dục 0 lượt xem 30/05/2023 Ngày Đăng 30/05/2023 Hiện nay tiếng anh là ngôn ngữ rất phổ biến và mọi người đều mong muốn được tìm hiểu và học nó. Và khi học tiếng anh nhất là học tiếng anh giao tiếp thì việc nhớ thật nhiều từ vựng là điều quan trọng bậc nhất. Trong bài viết này, hãy cùng Blog Thuật Ngữ tìm hiểu về chủ đề “Con Bò tiếng anh là gì?” để thu thập thêm những thông tin thú vị xung quanh nó nhé!. Con Bò tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh của Con Bò chính là Cow Bò con calf Bò đực con bull-calf Con bò bằng đồng brazen bull Con bò cái cow Con bò đồng brazen bull Học từ vừng tiếng anh Con Bò trên Google Translate Tìm hiểu thêm về Con Bò trên Wikipedia “Bò là tên gọi chung để chỉ các loài động vật trong chi động vật có vú với danh pháp khoa học Bos, bao gồm các dạng bò rừng và bò nhà. Chi Bos có thể phân chia thành 4 phân chi là Bos, Bibos, Novibos, Poephagus, nhưng sự khác biệt giữa chúng vẫn còn gây tranh cãi. Chi này hiện còn 5 loài còn sinh tồn. Tuy nhiên, một số tác giả coi chi này có tới 7 loài do các giống bò thuần hóa cũng được họ coi là những loài riêng.” xem thêm Danh sách từ vựng tên con động vật trong tiếng anh Bên cạnh câu trả lời cho Con Bò tiếng anh là gì? Thì chúng tôi còn gửi đến bạn những thuật ngữ hay từ vựng liên quan đến chủ đề này, mời bạn cùng tham khảo thêm zebra/ – ngựa vằn gnu /nuː/ – linh dương đầu bò cheetah / – báo Gêpa lion / – sư tử đực monkey / – khỉ rhinoceros / tê giác camel- lạc đà hyena / – linh cẩu hippopotamus / – hà mã beaver / – con hải ly gazelle /gəˈzel/- linh dương Gazen giraffe /dʒɪˈrɑːf/ – hươu cao cổ leopard / báo elephant/ – voi gorilla/ – vượn người Gôrila baboon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chó antelope- linh dương lioness / – sư tử cái buffalo / – trâu nước bat /bæt/ – con dơi chimpanzee- tinh tinh polar bear /pəʊl beəʳ/ – gấu bắc cực panda / – gấu trúc kangaroo / – chuột túi koala bear / beəʳ/ – gấu túi lynx bobcat /lɪŋks/ /’bɔbkæt/ – mèo rừng Mĩ porcupine / – con nhím boar /bɔːʳ/ – lợn hoang giống đực skunk /skʌŋk/ – chồn hôi mole /məʊl/ – chuột chũi raccoon /rækˈuːn/ – gấu trúc Mĩ Từ vựng tên con động vật tiếng anh thuộc loại vật nuôi bull /bʊl/ – bò đực calf /kɑːf/ – con bê chicken / – gà chicks /tʃɪk/ – gà con cow /kaʊ/ – bò cái donkey / – con lừa female / – giống cái male /meɪl/ – giống đực herd of cow /hɜːd əv kaʊ/ – đàn bò pony / – ngựa nhỏ horse /hɔːs/ – ngựa mane of horse /meɪn əv hɔːs/ – bờm ngựa horseshoe / – móng ngựa lamb /læm/ – cừu con sheep /ʃiːp/ – cừu sow /səʊ/ – lợn nái piglet / – lợn con rooster / – gà trống saddle / – yên ngựa shepherd / – người chăn cừu flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừu Hình ảnh minh họa về Con Bò Các ví dụ về Con Bò trong tiếng anh​ Hình như là một con bò. => It looks like a cow. Con bò này không trắng như sữa => That cow doesn’t look as white as milk to me. Anh bán con bò chưa? => Did you sell the cow? Đây là con bò lai beefalo . => This is a beefalo. Đó là con bò già Barney. => That’s old Barney. Tôi có thể vật một con bò bằng tay không. => I could stop a bull with my two hands. Hi vọng thông qua bài viết này, sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về chủ đề Con Bò tiếng anh là gì? Từ đó có thể ứng dụng một cách linh hoạt và những cuộc giao tiếp bằng ngôn ngữ này nhé!. Chuyên tổng hợp và giải mã các thuật ngữ được mọi người quan tâm và tìm kiếm trên mạng internet... Con bò sữa là loại động vật nuôi để lấy sữa, sữa của chúng được chế biến thành rất nhiều các thực phẩm khác giàu dinh dưỡng như phô mai, sữa tươi, sữa đặc,…Con bò với con bò sữa chúng chỉ khác nhau là bò bình thường dùng để lấy thịt và bò sữa dùng để lấy sữa. Vậy con bò sữa tiếng anh là gì nhỉ? Và dưới đây tôi sẽ đưa ra câu trả lời và còn bổ sung cho bạn thêm một số từ vựng cũng như các thông tin hữu ích từ chúng. Con bò sữa tiếng anh là gìCon bò sữa tiếng anh là “Dairy cow”Từ vựng tiếng Anh về nông trại và chăn nuôi gia súcBạn có tò mò về các nông trại và chăn nuôi gia súc gồm có những con vật cũng như đồ vật và hoạt động gì trong nông trại không. Và không để bạn phải chờ đợi lâu dưới đấy là một số từ vựng tiếng Anh thông dụng về nông trại và chăn nuôi gia đang xem Bò sữa tiếng anh là gìTừ vựng tiếng Anh về chăn nuôi gia súcherd of cattle một đàn gia súcbarnyard sân nuôi gia súccorral bãi quây súc vậtcowboy cậu bé chăn bòcowgirl cô gái chăn bòfarmer người nông dân, chủ trang trạilivestock vật nuôipasture bãi chăn thả vật nuôirow hàng, luốngscarecrow con bù nhìntrough máng ăn của động vậtsheep con cừudairy cow con bò sữahorses con ngựalamb cừu conchicken gàlock of sheep bầy cừuhorseshoe móng ngựadonkey con lừapiglet lợn conTừ vựng tiếng Anh về nông trạibarn nhà khosilo hầm dự trữ hoa quả, thức ăn cho vật nuôibarrel thùng trữ rượubasket giỏ đựnghandcart xe kéo tay, xe ba gáccombine máy liên hợpfarmer người nông dânfield cánh đồng ruộnggreenhouse ngôi nhà kínhhay rơm, ngọn cỏ khôhoe cái cuốc đấtfence hàng ràoplow cái càypump chiếc máy bơmbucket cái xô, thùngscythe cái liềm để cắt cỏtractor cái máy kéowatering can thùng tưới nước, tưới câywell cái giếngwinch cái tờiwindmill chiếc cối xay gióCon bò sữa ăn gì?Với các loại sữa chúng ta sử dụng hàng ngày không biết có ai biết con bò sữa ăn gì mà lại cho ra loại sữa thơm ngon và béo như vậy không. Dưới đây là thức ăn mà con bò sữa ăn có lẽ bạn sẽ bất ngờ đậu nành vo viên – Đây là vỏ đậu tương đã được chế biến thành dạng viên. Vỏ hoặc vỏ đậu tương có hàm lượng protein và chất xơ cao. Vỏ đậu nành nghiền thành bột là một nguồn protein và chất xơ tuyệt vời như một phần của tổng khẩu phần hỗn hợp cho bò ngô ướt – Là sản phẩm phụ từ việc sản xuất xi-rô ngô có hàm lượng fructose cao, hoặc đường ngô. Đây là một sản phẩm thức ăn chăn nuôi ít đường, nhiều tinh bột phần lớn chất ngọt đã được loại bỏ để tạo thành đường ngô, với rất nhiều protein và chất xơ. Bò thích nó!Cỏ linh lăng – Đây là cùng một loại cỏ khô được sử dụng để làm cỏ khô, nhưng nó được cắt thành những miếng dài hơn, phơi khô lâu hơn trên đồng ruộng và đóng thành những kiện vuông lớn. Cỏ linh lăng có hàm lượng protein khoảng 20%. Cỏ linh lăng được sử dụng làm nguồn chất xơ cho bò sữa. Nó có nhiều protein hơn cỏ chắn bạn chưa xemRơm rạ – Rơm rất tốt cho thức ăn thô và cho sức khỏe dạ cỏ. Phần lớn thức ăn này được dùng cho những con bò đang chuẩn bị đẻ. Nó giữ cho các vi sinh vật trong dạ cỏ của chúng vui vẻ, giúp cho bò chuyển từ giai đoạn mang thai sang tiết sữa dễ dàng hơn. Rơm cung cấp cho gia súc nhiều chất xơ và thức ăn thô, và rất quan trọng đối với sức khỏe dạ cỏ ở bò

con bò sữa đọc tiếng anh là gì