THÔNG BÁO về việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển đại học năm 2022 vào các ngành của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (7312) ( 10-08-2022) THÔNG BÁO về việc xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi
Thông tin ban đầu, năm 2021, giảng viên N.T.H.P tham gia khóa học "Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên chính hạng 2" do Đại học Đà Nẵng tổ chức. Đến 2/4/2021 là kỳ thi hết môn, kết thúc khóa học. Thời điểm này, giảng viên N.T.H.P. đang nằm viện
0. Qua hơn 11 năm hình thành và phát triển, Viện Quản trị & Tài chính AFC là một trong những đơn vị đầu tiên ở Việt Nam cung cấp giải pháp toàn diện, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực doanh nghiệp. Trong bài viết hôm nay, chúng ta cùng đi review về khóa Giám đốc tài chính
Thông báo tuyển sinh trình độ Tiến sĩ năm 2022. 23/09/2022. Thông báo về việc tuyển sinh Sau đại học năm 2022. 12/08/2022. Thông báo tuyển sinh Sau đại học bổ sung 04 chuyên ngành. 13/10/2022. Danh sách thí sinh dự thi tuyển sinh Sau đại học năm 2022 dự kiến được miễn thi môn Ngoại
Hiện tại một số Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm, ĐH như Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, Trường ĐH Tôn Đức Thắng, Trường ĐH Nha Trang chủ động thông báo sẽ dừng tuyển sinh hệ cao đẳng năm 2020-2021. Các thí sinh nên chủ động tìm hiểu thêm các thông tin cần thiết cho
Nhiều ngành thí sinh phải đạt 9,5 điểm/môn mới có cơ hội trúng tuyển. Chẳng hạn, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội có 3 ngành lấy điểm chuẩn là 28,5 điểm, gồm: Giáo dục chính trị, sư phạm ngữ văn và sư phạm lịch sử. So với năm 2021, cả ba ngành này đều có mức điểm chuẩn cao hơn từ 0,25 đến 1 điểm.
Từ năm 2023, thay đổi cách tính điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng (20/06/2022) Ngày 06/6/2022, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
yLkbIY9. A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Tiền Giang Tên tiếng Anh Tien Giang University TGU Mã trường TTG Loại trường Công lập Hệ đào tạo Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Tại chức – Văn bằng 2 Địa chỉ Trụ sở chính 119 Ấp Bắc – Phường 05 – Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang Cơ sở 2 Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang. Cơ sở Thân Cửu Nghĩa Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang SĐT 0273 3 872 624 – 0273 6 250 200 Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 I. Thông tin chung 1. Thời gian tuyển sinh Dự kiến thời gian xét tuyển Nhà trường nhận đăng ký xét tuyển bằng học bạ từ ngày 04/4 – 17/8/2022. Các đợt xét tuyển bổ sung Nhà trường sẽ thông báo thời gian cụ thể trên website. 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 3. Phạm vi tuyển sinh Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào. Riêng các ngành Sư phạm, chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tiền Giang. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển theo kết quả điểm thi của kỳ thi THPT. Phương thức 2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT. Phương thức 3 Xét tuyển thẳng. Phương thức 4 Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT a. Phương thức 1 Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi. b. Phương thức 2 – Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên + Đối với ngành giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ điểm trở lên. Thí sinh phải dự thi các môn năng khiếu tại Trường. + Đối với các ngành trình độ đại học xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ điểm trở lên. – Các ngành thuộc nhóm ngành khác Thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên. c. Phương thức 3 – Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo. – Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định trong Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Tiền Giang cho các học sinh tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh bằng phương thức xét học bạ theo từng ngành học và đạt được một trong các điều kiện sau + Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh. + Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trong biên bản ghi nhớ hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm. Mỗi trường THPT khi ký kết với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu + Học sinh có chứng chỉ TOEFL PBT từ 513 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. d. Phương thức 4 Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi. 5. Học phí Xem mức học phí các ngành đào tạo của trường Đại học Tiền Giang tại đây. II. Các ngành tuyển sinh Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D90 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D90 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D90 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D90 Luật 7380101 A01, D01, C00, D66 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, B08 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, A01, B00, B08 Chăn nuôi 7620105 A00, A01, B00, B08 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, B00, B08 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, A01, B00, B08 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07, D90 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, D07, D90 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D07, D90 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D07, D90 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D07, D90 Văn hóa học 7229040 C00, D01, D14, D78 Du lịch 7810101 C00, D01, D14, D78 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01, C00 Sư phạm Toán 7140209 A00, A01, D01, D90 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, D14, D78 Cao đẳng Sư phạm Mầm non 51140201 M00, M02 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Tiền Giang như sau Tên ngành Năm 2018 Năm 2020 Năm 2021 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Kế toán 21 18 17 23,31 Quản trị Kinh doanh 21 18 17 24,13 Tài chính ngân hàng 19 18 15 21,85 Kinh tế 15 18 15 18 Công nghệ Sinh học 26 18 15 18 Toán ứng dụng Công nghệ Thông tin 20 18 16 18 Hệ thống thông tin Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 15 18 15 18 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 15 18 15 18 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 18 15 18 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 18 15 18 Công nghệ Thực phẩm 16 18 15 18 Nuôi trồng thủy sản 15 18 15 18 Khoa học cây trồng Văn học Văn hóa học 19 18 15 18 Giáo dục Tiểu học 22,5 21 20 25,95 Sư phạm Toán học 22,5 21 19 27,20 Sư phạm Ngữ văn 18,5 21 19 25,48 Luật 21 18 15 23,40 Chăn nuôi 15 18 15 18 Bảo vệ thực vật 15 18 15 18 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Tin học công nghiệp 27,5 18 Du lịch 21 18 15 18 Giáo dục Mầm non Trình độ cao đẳng 16,5 18 17 18 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Tiền Giang Khối nhà xưởng, thí nghiệm, thực hành Trường Đại học Tiền Giang Trường Đại học Tiền Giang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG Mã trường TTG Địa chỉ các cơ sở – Cơ sở chính Số 119, đường Ấp Bắc, phường 5, TP Mỹ Tho, Tiền Giang. – Cơ sở Thân Cửu Nghĩa Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang. Điện thoại liên hệ Fax Website của Trường Email tuyensinh ttkhaothi Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang năm 2020 như sau 1. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 2. Phạm vi tuyển sinh Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào. Riêng các ngành Sư phạm, tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Tiền Giang. 3. Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang tổ chức xét tuyển đồng thời 04 phương thức tuyển sinh sau – Phương thức 1 40% tổng chỉ tiêu Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT năm 2020. – Phương thức 2 58% tổng chỉ tiêu Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12. – Phương thức 3 Xét tuyển thẳng + Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 0,5% tổng chỉ tiêu + Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định trong Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Tiền Giang 5% trong 58% tổng chỉ tiêu xét bằng học bạ cho các học sinh tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh bằng phương thức xét học bạ theo từng ngành học và đạt được một trong các điều kiện sau – Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh. – Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trong biên bản ghi nhớ hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm.Mỗi trường THPT khi ký kết với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu – Phương thức 4 1,5% tổng chỉ tiêu Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh. 4. Chỉ tiêu tuyển sinh TT Ngành học. Mã ngành Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi Chỉ tiêu Các ngành đào tạo đại học Nhóm ngành I 140 1 Giáo dục tiểu học 7140202 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 ; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00. 60 2 Sư phạm Toán học 7140209 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 40 3 Sư phạm Ngữ văn 7140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14; Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh D78 40 Nhóm ngành III 310 4 Kế toán 7340301 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 100 5 Quản trị Kinh doanh 7340101 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 100 6 Tài chính ngân hàng 7340201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 7 Luật 7380101 Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66. 50 Nhóm ngành IV 50 8 Công nghệ Sinh học 7420201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Sinh học B00; Toán, Sinh học, Tiếng Anh B08. 50 Nhóm ngành V 620 9 Công nghệ Thông tin 7480201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 100 10 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 7510103 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 50 11 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 12 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 40 13 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử 7510203 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 14 CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp 7510300 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07. 40 15 Công nghệ Thực phẩm 7540101 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08. 120 16 Nuôi trồng thủy sản 7620301 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08. 50 17 Chăn nuôi 7620105 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08. 50 18 Bảo vệ Thực vật 7620112 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08 50 Nhóm ngành 7 160 19 Văn hóa học 7229040 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14; Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng AnhD78. 30 20 Du lịch 7810101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14; Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng AnhD78. 70 21 Kinh tế 7310101 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm 300 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00; Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát M01 300 Trường Đại học Tiền Giang dành 40% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả điểm thi Kỳ thi THPT năm 2020 và 58% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập 3 học kỳ THPT, chỉ tiêu cho điểm thi đánh giá năng lực và ưu tiên xét tuyển thẳng. Trường tổ chức xét tuyển đồng thời các phương thức theo từng ngành ứng với tổ hợp bài thi/môn thi theo các chỉ tiêu. 5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT năm 2020. – Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do BGD&ĐT quy định. – Các ngành thuộc nhóm ngành khác Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt điểm đảm bảo chất lượng do Hội đồng tuyển sinh trường ấn định tại thời điểm xét tuyển. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12. – Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên + Đối với trình độ cao đẳng xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá và trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ điểm trở lên. + Đối với trình độ Đại học xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ điểm trở lên. – Các ngành thuộc nhóm ngành khác Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi điểm TB môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên. – Các trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm của bài thi/môn thi điểm TB môn học theo thứ tự trong tổ hợp xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét thí sinh có nguyện vọng cao hơn. Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh – Điểm xét tuyển là tổng điểm 2 môn thi không nhân hệ số theo thang điểm 100 cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ GD-ĐT đối với từng mức điểm, sau đó quy đổi về thang điểm 100. – Thí sinh được xếp thứ tự theo tổng điểm xét tuyển, từ cao xuống thấp và sẽ được chọn trúng tuyển cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu theo định mức chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường. – Trường hợp thí sinh đồng điểm, hội đồng tuyển sinh Trường sẽ xem xét các tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên gồm điểm thi TN THPT môn Toán, điểm thi TN THPT môn Văn. Xét tuyển thẳng Ngoài các đối tượng được tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo, Trường sẽ xét tuyển thẳng vào các ngành học không qua xếp loại từ điểm cao xuống điểm thấp đối với học sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng bằng phương thức xét học bạ và đạt được một trong các điều kiện sau – Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh. – Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trongbiên bản ghi nhớ hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm. Mỗi trường THPT khi ký kết với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT Phương thức xét tuyển kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT 2020 + Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; + Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại mục Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2020. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT + Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; + Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tại mục xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12. Đối với các ngành có môn năng khiếu, Trường sẽ tổ chức thi, thời gian tổ chức thi các môn năng khiếu dự kiến Thông báo sau ngày thi tốt nghiệp THPT 2020. Thông tin chi tiết được thông báo trên Website của Trường và các phương tiện truyền thông khác. Phương thức xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh + Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; + Đạt điểm đánh giá năng lực do Hội đồng tuyển sinh Trường xác định. 6. Tổ chức tuyển sinh Đại học Tiền Giang năm 2020 Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT – Thí sinh nộp phiếu ĐKXT và xét tuyển theo phương thức học bạ từ ngày 04/05/2020 đến ngày 17/08/2020. – Theo Thông báo cụ thể từng đợt nhận hồ sơ xét tuyển của Trường. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT – Gửi hồ sơ qua đường bưu điện, dịch vụ chuyển phát ưu tiên. – Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường. – Nộp hồ sơ theo hình thức online tại địa chỉ 7. Chính sách ưu tiên tổ chức tuyển thẳng; tổ chức ưu tiên xét tuyển – Thực hiện theo các quy định hiện hành Bộ Giáo dục và Đào tạo. – Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Quy định của Trường tại phương thức xét tuyển thẳng. – Thí sinh thuộc diện ưu tiên khu vực, đối tượng được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển. 8. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển Nguồn thu lệ phí xét tuyển, thi tuyển, trường cân đối theo từng đợt thu trên nguyên tắc lấy thu, bù chi. Định mức chi thực hiện theo Quy chế chi tiêu nội bộ của Trường Đại học Tiền Giang. 9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy Học phí của sinh viên chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang thực hiện theo đúng quy định của Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020 – 2021. Mức thu học phí tối đa đối với sinh viên đào tạo theo hình thức chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang, cụ thể như sau STT Nhóm đào tạo Năm học 2019-2020 Năm học 2020-2021 1 Nhóm 1 Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản a Đại học đồng/tín chỉ đồng/tín chỉ đồng/năm học đồng/năm học b Cao đẳng đồng/tín chỉ đồng/tín chỉ đồng/năm học đồng/năm học 2 Nhóm 2 Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch a Đại học đồng/tín chỉ đồng/tín chỉ đồng/năm học đồng/năm học b Cao đẳng đồng/tín chỉ đồng/tín chỉ đồng/năm học đồng/năm học Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang năm 2020, các bạn tham khảo chi tiết các ngành để đăng ký xét tuyển nhé. Nguồn
Các ngành miễn học phíTheo Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP, các ngành miễn học phí cho sinh viên bao gồm- Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh và Mác-Lê Chuyên ngành Lao, Phong, Tâm thần, Pháp y tâm thần, Giám định pháp Y, Giải phẫu bệnh tại các cơ sở đào tạo công lập theo chỉ tiêu đặt hàng của Nhà các ngành học trên, sinh viên thuộc một trong các trường hợp sau cũng được miễn học phí khi theo học các cơ sở đào tạo đại học công lập- Sinh viên hệ cử Sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà trong trường hợp ở với ông bà thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định hiện hành của cơ quan có thẩm ngành học được giảm 70% học phíBên cạnh các ngành miễn học phí thì hiện nay cũng có rất nhiều ngành giảm học phí cho sinh viên đến 70%. Cụ thể, tại khoản 1 Điều 16 Nghị định 81 quy định các ngành học giảm 70% học phí cho sinh viên gồm- Các ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học công lập, tư thục có đào tạo về văn hóa - nghệ thuật bao gồm+ Nhạc công kịch hát dân tộc+ Nhạc công truyền thống Huế, đờn ca tài tử Nam Bộ+ Diễn viên sân khấu kịch hát, nghệ thuật ca trù, nghệ thuật biểu diễn dân ca, nghệ thuật bài chòi, biểu diễn nhạc cụ truyền thống- Các chuyên ngành nhã nhạc cung đình, tuồng, chèo, cải lương, múa, Một số nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với giáo dục nghề nghiệp theo danh mục nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy ra các ngành học trên, chế độ giảm 70% học phí còn áp dụng đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số ngoài đối tượng dân tộc thiểu số rất ít ngườ ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải điểm các suất học bổng cho sinh viên các ngành khoa học cơ bảnMùa tuyển sinh năm 2023, nhiều trường đại học đưa ra các chương trình hỗ trợ học phí, cấp học bổng nhằm thu hút thí sinh ứng tuyển vào các ngành khoa học cơ năm học 2022 - 2023, Đại học Quốc gia Hà Nội đã triển khai thí điểm các suất học bổng cho sinh viên các ngành khoa học cơ bản thuộc Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân đó, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên có 9 ngành được hỗ trợ, gồm Tài năng Toán học, Tài năng Vật lý, Tài năng Hóa học, Tài năng Sinh học, Địa lý tự nhiên, Địa chất học, Tài nguyên và môi trường nước, Hải dương học và Công nghệ kỹ thuật hạt nhân. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn gồm 9 ngành Hán Nôm, Lịch sử, Triết học, Tôn giáo học, Chính trị học, Nhân học, Việt Nam học, Ngôn ngữ học và Văn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia TPHCM cũng hỗ trợ 35% học phí cho sinh viên thuộc 9 ngành là Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý, Thông tin - Thư viện, Lưu trữ học, Ngôn ngữ Ý, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Nga.
Copyright 2020 - 2023 © Giáo dục Trực tuyến VP Miền Bắc Khu các trường VHNT Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội VP Miền Nam Số 4A Nguyễn Thái Sơn, Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh Hợp tác Tuyển sinh Tư vấn Tuyển sinh Các bài viết của OnEdu được tổng hợp Bộ GD&ĐT, các trường, trung tâm đào tạo và các nguồn uy tín khác. Mọi thông tin liên quan bạn đọc có thể liên hệ trực tiếp đến các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân được đề cập trong bài viết.
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang tuyển sinh năm 2023 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây Tên trường Đại học Tiền Giang Tên tiếng Anh Tien Giang University TGU Mã trường TTG Loại trường Công lập Hệ đào tạo Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Tại chức – Văn bằng 2 Địa chỉ Trụ sở chính 119 Ấp Bắc – Phường 05 – Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang Cơ sở 2 Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang. Cơ sở Thân Cửu Nghĩa Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang I. Thông tin chung 1. Thời gian tuyển sinh Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT thí sinh nộp phiếu ĐKXT và xét tuyển theo phương thức học bạ – Đợt 1 04/05/2020 đến 17/08/2020 – Đợt 2 18/08/2020 đến 18/09/2020 – Đợt 3 19/09/2020 đến 28/09/2020 – Đợt 4 29/09/2020 đến 08/10/2020 2. Hồ sơ xét tuyển – Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ ; – Bản sao có công chứng học bạ THPT; – Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời; – Bản sao có công chứng CMND; – Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có. 3. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 4. Phạm vi tuyển sinh Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào. Riêng các ngành Sư phạm, chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tiền Giang. 5. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020. Phương thức 2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT a. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do BGD&ĐT quy định. Các ngành thuộc nhóm ngành khác Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt điểm đảm bảo chất lượng do Hội đồng tuyển sinh trường ấn định tại thời điểm xét tuyển. b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12 Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên Đối với trình độ cao đẳng xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên. Các ngành thuộc nhóm ngành khác Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi điểm TB môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên. Các trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm của bài thi/môn thi điểm TB môn học theo thứ tự trong tổ hợp xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét thí sinh có nguyện vọng cao hơn. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng Theo quy định chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo. 6. Học phí Xem mức học phí các ngành đào tạo của trường Đại học Tiền Giang II. Các ngành tuyển sinh STT Tên trường Mã ngành Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi Chỉ tiêu Các ngành đào tạo đại học Nhóm ngành I 140 1 Giáo dục tiểu học 7140202 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01 ; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00. 60 2 Sư phạm Toán học 7140209 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 40 3 Sư phạm Ngữ văn 7140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14; Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh D78. 40 Nhóm ngành III 310 4 Kế toán 7340301 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 100 5 Quản trị Kinh doanh 7340101 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 100 6 Tài chính ngân hàng 7340201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 7 Luật 7380101 Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66. 50 Nhóm ngành IV 50 8 Công nghệ Sinh học 7420201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Sinh học B00; Toán, Sinh học, Tiếng Anh B08. 50 Nhóm ngành V 620 9 Công nghệ Thông tin 7480201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 100 10 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 7510103 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 50 11 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 12 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 40 13 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử 7510203 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 14 CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp 7510300 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07. 40 15 Công nghệ Thực phẩm 7540101 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08. 120 16 Nuôi trồng thủy sản 7620301 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08. 50 17 Chăn nuôi 7620105 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08. 50 18 Bảo vệ Thực vật 7620112 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Sinh học, Hóa học B00; Toán, Tiếng Anh, Sinh học B08 50 Nhóm ngành VII 160 19 Văn hóa học 7229040 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14; Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng AnhD78. 30 20 Du lịch 7810101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14; Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng AnhD78. 70 21 Kinh tế 7310101 Toán, Vật lý, Hóa học A00; Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01; Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh D90. 60 Ngành đào tạo cao đẳng sư phạm 300 1 Giáo dục Mầm non 5110201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát M00; Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát M01. 300 Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây – Các ngành nghề đào tạo hot năm nay – Thông báo tuyển sinh các trường Đại học – Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng – Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề – Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường – Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông – Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học – Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ – Du học nước ngoài
đại học tiền giang tuyển sinh 2020